Kẽm Buộc

Liên hệ

Thông số kỹ thuật

Tên chỉ tiêu (Specification) Kết quả thử nghiệm (Test result)
Đường kính mẫu (Specimen diameter) mm 1,058
Giới hạn chảy (Yield strength) Rp0,2 MPa 373
Giới hạn bền kéo (Tensile strength) MPa 453
Độ giãn dài tương đối sau khi đứt (Elongation after fracture) % 32,0
Category:

Description

  • Tiêu chuẩn:– TCVN TCVC 197 : 2002.
  • Tiêu chuẩn ISO – 9001 : 2015.
  • Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993 hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Kích thước tiêu chuẩn

Đường kính dây ≥1.0 ly – Dung sai TCVN : 0.5% – 1.5%

* Trọng lượng m/kg = (± 162.28 m/kg) – Dây ủ mềm

* Trọng lượng kg/m = (± 0.006162 kg/m)

Công dụng

Là loại dây thép được kéo rút nhỏ lại từ nguồn nguyên liệu kim loại đen thường là sắt 6 hoặc 8, dây xả băng, dây biên… Dây thép đen là nguyên liệu đầu vào của rất nhiều lĩnh vực và các ngành công nghiệp, do vậy chủng loại và mác thép rất đa dạng từ bù lon ốc vít, đinh, con tán…đến ngành dây mạ, lưới thép, dây thép gai, rọ đá, lưới thép hàn; que hàn, dây buộc 01 ly.

Ưu Điểm

So với dây mạ kẽm hoặc với dây kim loại màu…dây thép đen có giá thành thấp hơn nhiều. Với tính chất rẻ, dễ gia công, xử lý, chế tạo nên nó là nguyên liệu đầu vào của rất nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng khác.