Description
Thép cuộn Việt Nhật gồm các đường kính 6mm, 8mm.
Đặc tính cơ lý (Theo bảng 5 & 6, TCVN 1651-1:2018)
Mác thép |
Giới hạn chảy
(Mpa) |
Giới hạn bền kéo
(Mpa) |
Độ giãn dài
(%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Đường kính gối uốn
(mm) |
CB240-T |
240 min |
380 min |
20 min |
180o |
2d |
CB300-T |
300 min |
440 min |
16 min |
180o |
2d |
Thành phần hóa học (Theo bảng 3, TCVN 1651-1:2018)
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N |
CB240-T |
|
|
|
0,050 max |
0,050 max |
|
CB300-T |
|
|
|
0,050 max |
0,050 max |
|
Dấu hiệu nhận biết
Thép cuộn dùng trong xây dựng: Từ ngày 1/2/2016, Vina Kyoei đã sản xuất thép cuộn xây dựng với dấu hiệu nhận biết mới trên bề mặt phải có chữ nổi “VINA KYOEI”, khoảng cách giữa 2 chữ nổi “VINA KYOEI” liên tiếp nhau khoảng 0,5 m.